Tình hình kinh tế và chính trị thế giới tiếp tục diễn biến phức tạp, khủng hoảng tài chính chưa được gỡ bỏ, giảm tiêu dùng và đầu tư đã ảnh hưởng mạnh tới sản xuất, mặt khác an ninh thế giới bất ổn, giá vàng và dầu thô tăng đã tác động tăng giá cả trong nước, sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp và đời sống dân cư gặp nhiều khó khăn. Trước tình hình đó, Thành ủy, HĐND và UBND thành phố Đà Nẵng chỉ đạo sát thực hiện chính sách của Chính phủ như dãn thuế, hạ lãi suất vay…từng bước tháo gỡ những khó khăn, bình ổn giá cả, nhờ vậy kinh tế-xã hội của thành phố Đà Nẵng tiếp tục phát triển (mặc dù thấp so với cùng kỳ năm trước).
Tổng sản phẩm trong nước trên địa bàn - GRDP (gía so sánh 2010) của thành phố Đà Nẵng 9 tháng đầu năm 2012 ước đạt 26.522 tỷ đồng, tăng 8,18 % so cùng kỳ năm 2011. Trong đó: khu vực nông, lâm, thủy sản giảm 3,19%, khu vực công nghiệp, xây dựng tăng 5,60% và khu vực dịch vụ tăng 10,79 % so với năm 2011. GDP tăng 8,18 % do các khu vực kinh tế đóng góp như sau: Nông lâm thủy sản giảm 0,10%; Công nghiệp, xây dựng tăng 2,33%; Dịch vụ và thuế nhập khẩu tăng 5,95%.
Cơ cấu GDP ước 9 tháng đầu năm 2012 (giá hiện hành): khu vực nông, lâm, thủy sản 2,98% (năm 2011 là 3,44%); khu vực công nghiệp, xây dựng 42,46 % (2011 là 42,50%) và khu vực dịch vụ 54,56% (2011 là 54,06%).
Thực hiện một số chỉ tiêu chủ yếu 9 tháng đầu năm 2012 và so cùng kỳ năm trước:
|
Chỉ tiêu |
ĐVT |
Ước TH 9 th2012 |
Thực hiện 9 th2011 |
% So sánh 9 th n12/11 |
A |
B |
C |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Giá trị sản xuất trên địa bàn (giá ss 2010) |
Tỷ đồng |
58.993,22 |
54.893,39 |
107,42 |
|
- Nông, lâm, thủy sản |
" |
1.592,40 |
1.645,57 |
96,77 |
|
- Công nghiệp và xây dựng |
" |
33.067,34 |
31.479,83 |
104,96 |
|
- Dịch vụ |
" |
24.333,48 |
21.767,99 |
111,79 |
2 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn GRDP (giá SS 2010) |
“ |
26.521,81 |
24.515,91 |
108,18 |
3 |
Vốn đầu tư phát triển trên địa bàn (giá tt) |
" |
21.320,29 |
26.136,4 |
81,57 |
4 |
Chỉ số phát triển Công nghiệp (IIP) |
% |
106,57 |
106,23 |
|
5 |
Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa |
Triệu USD |
888,76 |
778,82 |
114,12 |
|
Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa |
Triệu USD |
879,48 |
828,82 |
106,11 |
6 |
Tổng mức lưu chuyển HH bán lẻ |
Tỷ đồng |
51.280 |
42.833 |
119,7 |
7 |
Lượt khách lữ hành và khách sạn p.vụ |
Lượt người |
1.523 |
1.156 |
131,80 |
8 |
Doanh thu vận tải |
Tr.đồng |
3.565.241 |
2.711.239 |
131,50 |
9 |
CPI tháng 9 so với tháng 12 năm trước |
% |
5,13 |
15,74 |
|
10 |
Dân số trung bình (năm) |
1000 người |
967,8 |
951,7 |
|
11 |
Tỷ lê thất nghiệp (năm) |
% |
4,58 |
4,74 |
|
12 |
GRDP bình quân đầu người |
Triệu đồng |
34,397 |
29,628 |
116,09 |